運氣 vận khí♦ Đưa hơi sức đến mỗi cơ quan khắp cơ thể. ◎Như:
tha nhất vận khí tựu tương thủ trung đích thạch đầu niết toái liễu 他一運氣就將手中的石頭捏碎了.
♦ ☆Tương tự:
mệnh vận 命運,
vận hạn 運限.
♦ Khí số, số mệnh.
♦ Cơ hội, dịp. ◇Tiền Chung Thư
錢鍾書:
Phương Hồng Tiệm tự giác bổn nhật vận khí chuyển hảo, khổ tận cam lai 方鴻漸自覺本日運氣轉好,
苦盡甘來(Vi thành
圍城, Tam
三).
♦ Số phần, hạnh vận. ◇Tào Ngu
曹禺:
Ngã đích vận khí bất hảo, xứ xứ đảo mi, bính đinh tử, sự nghiệp nhất đáo ngã thủ lí tựu mạc danh kì diệu địa lộng đắc nhất tháp hồ đồ 我的運氣不好,
處處倒楣,
碰釘子,
事業一到我手裏就莫名其妙地弄得一塌胡塗 (Bắc Kinh nhân
北京人, Đệ nhị mạc).