頹然 đồi nhiên♦ Vẻ hòa thuận. ◇Tô Thức
蘇軾:
Niên tam thập, thủy lệ Tô Thị, đồi nhiên thuận thiện dã 年三十,
始隸 蘇氏,
穨然順善也 (Bảo mẫu dương thị mộ chí
保母楊氏墓志).
♦ Phóng túng, không chịu gò bó. ◇Minh sử
明史:
Dần thi văn, sơ thượng tài tình, vãn niên đồi nhiên tự phóng, vị hậu nhân tri ngã bất tại thử, luận giả thương chi 寅詩文,
初尚才情,
晚年穨然自放,
謂後人知我不在此,
論者傷之 (Văn uyển truyện
文苑傳二, Đường Dần
唐寅).
♦ Vỡ lở, sụp đổ. ◇Diệp Thích
葉適:
Phu nhân dĩ quy, tắc phế tự đồi nhiên 夫人已歸,
則廢寺穨然 (Cao phu nhân mộ chí minh
高夫人墓志銘).
♦ Lảo đảo, loạng choạng. ◇Liễu Tông Nguyên
柳宗元:
Dẫn thương mãn chước, đồi nhiên tựu túy, bất tri nhật chi nhập 引觴滿酌,
穨然就醉,
不知日之入 (Thủy đắc tây san yến du kí
始得西山宴游記).