靈氣 linh khí♦ Khí thiêng liêng linh diệu. ◇Quản Tử
管子:
Linh khí tại tâm, nhất lai nhất thệ, kì tế vô nội, kì đại vô ngoại 靈氣在心,
一來一逝,
其細無內,
其大無外 (Nội nghiệp
內業).
♦ Khí chất thông tuệ hoặc đẹp đẽ. ◇Hồng Lâu Mộng
紅樓夢:
Thật tại thiên địa gian đích linh khí, độc chung tại giá ta nữ tử thân thượng liễu 實在天地間的靈氣,
獨鍾在這些女子身上了 (Đệ nhất nhất nhất hồi).
♦ Khí chất của người tiên. ◇Vân Cấp Thất Thiêm
雲笈七籤:
Vãng vãng thần tiên u nhân du khế kì thượng, kì phân linh khí, di phúc kì đính 往往神仙幽人遊憩其上,
奇氛靈氣,
彌覆其頂 (Quyển nhất nhất thất
卷一一七).
♦ Vương khí. ◇Lương Hữu Dự
梁有譽:
Kim hổ tích hoang linh khí diệt, Thủy tê quân tán bá đồ không 金虎跡荒靈氣滅,
水犀軍散霸圖空 (Cô Tô hoài cổ
姑蘇懷古).
♦ Chỉ thanh danh tốt đẹp. ◇Vương An Thạch
王安石:
Kì xuất xử tiến thối hựu thứ hồ anh phách linh khí, bất tùy dị vật hủ tán nhi trường tại hồ Ki San chi trắc dữ Toánh Thủy chi mi 其出處進退又庶乎英魄靈氣,
不隨異物腐散而長在乎箕山之側與潁水之湄 (Tế Âu Dương Văn Trung Công văn
祭歐陽文忠公文).