筆硯 bút nghiên, bút nghiễn
♦ § Cũng viết là .
♦ Bút viết và nghiên mài mực. ◇Mạnh Nguyên Lão : Chí lai tuế sanh nhật, vị chi "chu tối", la liệt bàn trản ư địa, thịnh quả mộc, ẩm thực, quan cáo, bút nghiễn, toán xứng đẳng, kinh quyển châm tuyến, ứng dụng chi vật. Quan kì sở tiên niêm giả, dĩ vi trưng triệu , "", , , , , , , , . , (Đông Kinh mộng hoa lục , Dục tử ).
♦ Chỉ các việc học hành, văn chương. ◇Liêu trai chí dị : Ấp hữu Sở ngân đài chi công tử, thiếu dữ sanh cộng bút nghiễn, tương hiệp , , (Tân thập tứ nương ) Trong ấp có công tử, con quan ngân đài (*) họ Sở, thuở nhỏ là bạn đèn sách với chàng, tình khá thân mật. § (*) Tức là quan thông chánh sứ 使 (đời Minh và Thanh).