香閨 hương khuê
♦ Chỉ chỗ ở của đàn bà con gái. ☆Tương tự: nội thất , các phòng , khuê phòng , khuê các . ◇Lí Ngư : Tiểu Sanh Mông chiêm gia nhị tiểu thư đa tình quyến luyến, ước ngã nhất canh chi hậu, tiềm nhập hương khuê , , (Phong tranh ngộ , Khuê hống ).
♦ Chỉ người trẻ tuổi (nam hoặc nữ), khuê nữ. ◇Tư Không Đồ : Truyền đạo Trương Anh thiên thị tửu, Tòng thử hương khuê vi ngã hữu , (Phùng yên ca ).