丘陵 khâu lăng
♦ Đồi núi, gò đống. Cũng chỉ vùng đất cao thấp không đều. ◇Mạnh Tử : Vi cao tất nhân khâu lăng, vi hạ tất nhân xuyên trạch , (Li Lâu thượng ) Làm nên cao phải nương theo gò đống, làm dưới thấp phải nương theo sông chằm.
♦ Mồ mả. ◇Niếp Di Trung : Tuế tuế tùng bách mậu, Nhật nhật khâu lăng đa , (Khuyến tửu ).
♦ (Địa lí học) Chỉ địa hình nhấp nhô có độ cao kém sau núi non.