裹足 khỏa túc
♦ Bó chân, buộc chân (vì bị thương tật...). ◇Triệu Diệp : Tửu hàm, Công Tử Quang dương vi túc tật, nhập quật thất khỏa túc , , (Ngô Việt xuân thu , Vương Liêu sử Công Tử Quang truyện 使).
♦ Dừng bước, chùn chân (vì lo ngại hoặc gặp phải khó khăn). ◇Sử Kí : Kim nãi khí kiềm thủ dĩ tư địch quốc, khước tân khách dĩ nghiệp chư hầu, sử thiên hạ chi sĩ thối nhi bất cảm tây hướng, khỏa túc bất nhập Tần, thử sở vị "tạ khấu binh nhi tê đạo lương" giả dã , , 使退西, , "" (Lí Tư liệt truyện ).
♦ Hình dung hành trình cấp bách và gian khổ. § Ghi chú: Tương truyền Công Thâu Ban vị Sở thiết trí vân thê, dục công Tống, Mặc Địch văn chi, "tự Lỗ tri nhi thập nhật thập dạ, túc trọng kiển nhi bất hưu tức, liệt y thường khỏa túc", phó Dĩnh thuyết Sở vương. Sự kiếnChiến quốc sách‧ Tống Vệ sách, Hoài Nam Tử‧ Tu vụ huấn. Hậu toại dụng tác điển cố, hình dong hành lộ đích cấp thiết dữ gian khổ , , , ", , ", . ,. , .
♦ Tiền chi tiêu trên đường, bàn triền. ◇Hồng Mại : Khủng nhữ vô khỏa túc, tặng nhữ kim thoa , (Di kiên giáp chí , Phật hoàn thoa ).
♦ Đàn bà con gái bó chân (tục lệ ngày xưa). § Cũng gọi là: triền túc .