杖策 trượng sách♦ § Cũng viết là:
trượng sách 杖筴.
♦ Cầm gậy, chống gậy. ◇Đỗ Phủ
杜甫:
Nhi phù do trượng sách, Ngọa bệnh nhất thu cường 兒扶猶杖策,
臥病一秋強 (Biệt Thường Trưng Quân
別常徵君).
♦ Cầm roi ngựa. Ý nói quất roi ngựa mà đi. ◇Hậu Hán Thư
後漢書:
Cập văn Quang Vũ an tập Hà bắc, tức trượng sách bắc độ, tiến cập ư Nghiệp 及聞光武安集河北,
即杖策北渡,
進及於鄴 (Đặng Vũ truyện
鄧禹傳).
♦ Đi theo, thuận tòng. ◇Ngụy thư
魏書:
Tích Nhạc Nghị trượng sách ư Yên Chiêu, công đạt ủy thân ư Ngụy Vũ, cái mệnh thế nan khả kì, thiên tải bất dị ngộ 昔樂毅杖策於燕昭,
公達委身於魏武,
蓋命世難可期,
千載不易遇 (Trương Cổn truyện
張袞傳).