左證 tả chứng
♦ Chứng minh, chứng thật. ◇Tân Đường Thư : Cử thập nhị điều tả chứng kì mậu, đương dĩ cổ văn vi chánh , (Lưu Tử Huyền truyện ).
♦ Người làm chứng, chứng cứ. ◇Điền Bắc Hồ : Kì tha chư kinh, hữu sở luận tán, vãng vãng viên dẫn danh ngôn, đoạn chương thủ nghĩa, triếp giả nhất nhị cổ thi, dĩ vi tả chứng , , , , , (Luận văn chương nguyên lưu ).