勃窣 bột tốt♦ § Cũng viết là
bột tốt 勃崒.
♦ Bò chậm chạp, bò đi. ◇Trữ Nhân Hoạch
褚人穫:
Xuất môn phóng bộ nhân tranh khán, Bất thị tiền lai bột tốt ông 出門放步人爭看,
不是前來勃窣翁 (Kiên hồ dư tập
堅瓠餘集, Chu Văn Công túc tật
朱文公足疾).
♦ Hình dung lời nói bàn bạc thong thả, chậm rãi.
♦ Phất phơ, uốn lượn. § Cũng như
bà sa 婆娑. ◇Hồ Túc
胡宿:
Giang phố âu ách phong tống lỗ, Hà kiều bột tốt liễu thùy đê 江浦嘔啞風送櫓,
河橋勃窣柳垂堤 (Triệu Tông Đạo quy liễn hạ
趙宗道歸輦下).