公寓 công ngụ♦

Nhà ở chung cho nhiều gia đình (thường có nhiều tầng, ngăn thành nhiều căn). § Tiếng Anh: apartment, flat. ★Tương phản:
tư để 私邸,
tư trạch 私宅.
♦ Ngày xưa chỉ nhà cho thuê (dành cho người trọ học hoặc mưu sự...). § Tiếng Pháp dịch là: "pension". ◇Lão Xá
老舍:
Na thị tại Tây Đan Bài Lâu phụ cận đích nhất gia công ngụ lí. Dĩ tiền, giá thị nhất gia chuyên chiêu đãi học sanh đích, phi thường quy củ đích công ngụ 那是在西單牌樓附近的一家公寓裏.
以前,
這是一家專招待學生的,
非常規矩的公寓 (Tứ thế đồng đường
四世同堂, Tứ tam
四三) Chính là ở trong một quán trọ gần khu Bài Lâu Tây Đan. Trước đây, đó là một quán trọ, vô cùng ngăn nắp, chuyên tiếp đón học sinh đến ở.