簡帖 giản thiếp
♦ Bức thư, văn kiện. § Cũng viết: giản thiếp , giản tử . ◇Tây sương kí 西: Ngã thị tướng quốc đích tiểu thư, thùy cảm tương giá giản thiếp lai hí lộng ngã! , (Đệ tam bổn , Đệ nhị chiết) Ta dầu gì cũng con một ông Tướng quốc, đứa nào dám viết thư này trêu ghẹo ta!