俐落 lị lạc
♦ Sảng khoái, linh hoạt, nhanh nhẹn (ngôn ngữ, động tác). ◎Như: tha giá cá nhân thân thủ tương đương lị lạc .
♦ Ngay ngắn, gọn ghẽ. ◎Như: phòng gian thu thập đắc can tịnh lị lạc .
♦ Xong, hết. ◎Như: nâm đích bệnh hảo lị lạc liễu ba? ?