化身 hóa thân
♦ Một trong ba thân của Phật. Chỉ thân của Phật, để hóa độ chúng sinh khi thuyết pháp ở thế gian, biến hóa thành chủng chủng hình tượng. § Còn gọi là ứng hóa thân hoặc ứng thân . Xem thêm: tam thân . ◇Tuệ Viễn : Phật tùy chúng sanh hiện chủng chủng hình, hoặc nhân hoặc thiên hoặc long hoặc quỷ, như thị nhất thiết, đồng thế sắc tượng, bất vi Phật hình, danh vi hóa thân , , , , , (Đại thừa nghĩa chương , Quyển thập cửu).
♦ Mượn chỉ các loại hình tượng do người hoặc sự vật chuyển hóa thành. ◇Nga Hồ Dật Sĩ : Ngã phi Tây Tử, ngã nãi Tây Tử hóa thân dã 西, 西 (Lão hồ đàm lịch đại lệ nhân kí ).
♦ Chỉ hình tượng cụ thể của một quan niệm trừu tượng. ◇Vương Tây Ngạn 西: Tha đích thân thể, tha đích diện mạo, tha đích cử chỉ hòa ngôn ngữ, nhất thiết đô thị cố chấp đích hóa thân , , , (Ngư quỷ ).
♦ Làm cho hình thể biến hoán. ◇Lưu Quốc Quân : Ngã dục hóa thân vân vạn đóa, Phương tha thanh khiết trứ ô nê , (Nguyệt từ ).