侵犯 xâm phạm
♦ Lấn chiếm đất đai hoặc quyền lợi của người khác. ◇Lí Thường Kiệt : Như hà nghịch lỗ lai xâm phạm? (Nam quốc sơn hà ) Cớ sao lũ giặc sang xâm phạm?