佳人 giai nhân
♦ Người đẹp. ☆Tương tự: mĩ nhân , giai lệ . ◇Lí Diên Niên : Bắc phương hữu giai nhân, Tuyệt thế nhi độc lập , (Hiếu Vũ Lí phu nhân truyện ) Phương bắc có người đẹp, Trên đời không ai bì kịp mà vẫn đứng một mình.
♦ Người tốt. Thường chỉ quân tử, hiền nhân. ◇Tấn Thư : Đỗ Thao vi Ích Châu lại, đạo dụng khố tiền, phụ tử bất bôn tang. Khanh bổn giai nhân, hà vi tùy chi dã? , , . , (Đào Khản truyện ) Đỗ Thao làm quan ở Ích Châu, sử dụng phi pháp ngân khố, cha chết không về cư tang. Khanh vốn là bậc hiền nhân, sao lại đi theo?
♦ Tiếng xưng vợ của mình. ◇Lưu Cơ : Giai nhân bất khả kiến, Sương tuyết vạn san không , (Khuê từ ) Vợ ta không được gặp, Sương tuyết muôn núi không.