登臺 đăng đài
♦ Lên đài cao hoặc vũ đài. ◎Như: đăng đài lĩnh tưởng lên đài lĩnh giải thưởng, đăng đài tác tú lên vũ đài biểu diễn.
♦ Thời nhà Hán gọi Thượng thư, Ngự sử, Yết giả là Tam đài. Sau cũng gọi là Tam công. Vì thế lên tới chức vị Tam công gọi là đăng đài . Cũng phiếm chỉ sung nhậm chức quan cao.
♦ Tỉ dụ lên vũ đài chính trị.