灼見 chước kiến♦ Thấy rõ, thấu triệt. ◇Tô Thức
蘇軾:
Khanh đốc ư ưu quốc, minh ư tri nhân, chước kiến trẫm tâm, nghi tại thử vị 卿篤於憂國,
明於知人,
灼見朕心,
宜在此位 (Tứ Phạm Thuần Nhân từ miễn ân mệnh bất duẫn đoạn lai chương phê đáp
賜范純仁辭免恩命不允斷來章批答).
♦ Kiến giải. ◇Lỗ Tấn
魯迅:
Gian tạp khảo biện, diệc hữu chước kiến 間雜考辨,
亦有灼見 (Trung Quốc tiểu thuyết sử lược
中國小說史略, Đệ nhị nhị thiên
第二二篇).