潦倒 lao đảo
♦ Khốn đốn, thất vọng, bất đắc chí. ◇Đỗ Phủ : Gian nan khổ hận phồn sương mấn, Lao đảo tân đình trọc tửu bôi , (Đăng cao ) Gian nan khổ hận đầy mái tóc sương, Bất đắc chí vừa ngừng chén rượu đục.
♦ Phóng đãng, buông tuồng. ◇Hồng Lâu Mộng : Lao đảo bất thông thế vụ, Ngu ngoan phạ độc văn chương. Hành vi thiên tích tính quai trương, Na quản thế nhân phỉ báng , . , (Đệ tam hồi) Buông tuồng chẳng hiểu việc đời, Ngu bướng làm biếng học hành, Việc làm ngang trái, tính ương gàn, Quản chi miệng người chê trách.
♦ Nghiêng ngả, bước đi không vững.