決定 quyết định♦ Có chủ trương. ◇Ba Kim
巴金:
Ngã đích sự tình ưng cai do ngã tự kỉ quyết định 我的事情應該由我自己決定 (Gia
家, Thất).
♦ Phán đoán, định đoạt. ◇Hán Thư
漢書:
Lệnh thiên hạ chiêu nhiên tri chi, nhiên hậu quyết định đại sách 令天下昭然知之,
然後決定大策 (Bính Cát truyện
丙吉傳).
♦ Kiên định, vững vàng không đổi. ◇Phó Quang
傅光:
Thùy quyết định ngôn, thụ bồ-tát kí 垂決定言,
授菩薩記 (Tuệ nghĩa tự tiết độ sứ vương tông khản tôn thắng tràng kí
慧義寺節度使王宗侃尊勝幢記).
♦ Xác định. ◇Lục Du
陸游:
Nhãn trung thanh san thân hậu trủng, Thử sự quyết định quân hà nghi 眼中青山身後冢,
此事決定君何疑 (Nhất bách ngũ nhật hành
一百五日行).
♦ Tất nhiên, nhất định. ◇Lỗ Tấn
魯迅:
Trung Quốc đích lão niên, trung liễu cựu tập quán cựu tư tưởng đích độc thái thâm liễu, quyết định ngộ bất quá lai 中國的老年,
中了舊習慣舊思想的毒太深了,
決定悟不過來 (Phần
墳, Ngã môn hiện tại chẩm dạng tố phụ thân
我們現在怎樣做父親).
♦ Tạo thành điều kiện tiên quyết. ◎Như:
tồn tại quyết định ý thức 存在決定意識.
♦ Kết luận (đối với một sự tình nào đó). ◎Như:
trọng yếu đích đề án, tại kim thiên đích hội nghị thượng tất tu hữu cá quyết định 重要的提案,
在今天的會議上必須有個決定.