搗亂 đảo loạn
♦ Làm lộn xộn, nhiễu loạn, phá hoại. ☆Tương tự:
đảo đản
搗
蛋
,
sách đài
拆
臺
. ◎Như:
cảnh sát gia cường cảnh bị, dĩ phòng bất lương phần tử sấn cơ đảo loạn
警
察
加
強
警
備
,
以
防
不
良
分
子
趁
機
搗
亂
.
♦ Gây rắc rối.