干係 can hệ
♦ Quan hệ, trách nhiệm. ☆Tương tự: can kỉ , tương can , quan hệ , tương quan . ◇Tam quốc diễn nghĩa : Nhai Đình tuy tiểu, can hệ thậm trọng. Thảng Nhai Đình hữu thất, ngô đại quân giai hưu hĩ , . , (Đệ cửu thập ngũ hồi) Nhai Đình tuy nhỏ, nhưng rất hệ trọng. Nếu lỡ ra để mất Nhai Đình thì đại quân của ta đều vứt đi cả đó.