完整 hoàn chỉnh
♦ Hoàn hảo, hoàn toàn. ◇Lô Tư Đạo : Khí giới hoàn chỉnh, hóa tài sung thật, đái giáp bách vạn, kiêu tướng như lâm , , , (Hậu Chu hưng vong luận ) Khí giới hoàn toàn đầy đủ, tiền của sung mãn, quân sĩ giáp trụ trăm vạn, các tướng dũng mãnh đông như rừng.
♦ Làm cho hoàn chỉnh. ◇Tư Mã Quang : Liệu giản kiêu duệ, bãi khứ luy lão, dĩ luyện sĩ tốt; hoàn chỉnh tê lợi, biến canh khổ dũ, dĩ tinh khí giới , , ; , , (Hoành San sớ ) Giảm bớt kiêu khí, bãi bỏ già yếu, để tập luyện quân binh; làm cho hoàn toàn sắc bén, biến đổi kém cỏi, để cho khí giới tinh nhuệ.