冷靜 lãnh tĩnh♦ Lặng lẽ, thanh vắng, không náo nhiệt. ◇Lí Ngư
李漁:
Thục Quyên dữ mẫu thân đồng cư tây viện, tuy nhiên lãnh tĩnh, đảo hỉ thanh nhàn 淑娟與母親同居西院,
雖然冷靜,
倒喜清閒 (Phong tranh ngộ
風箏誤, Cự gian
拒奸). ☆Tương tự:
lãnh thanh 冷清,
sầm tịch 岑寂. ★Tương phản:
náo nhiệt 鬧熱,
nhiệt náo 熱鬧.
♦ Trầm tĩnh, bình tĩnh. ◎Như:
tha hảo lãnh tĩnh, ngộ đáo giá ma đại đích biến cố, cánh năng diện bất cải sắc 她好冷靜,
遇到這麼大的變故,
竟能面不改色. ☆Tương tự:
trấn định 鎮定,
trấn tĩnh 鎮靜,
trầm tĩnh 沉靜,
trầm trứ 沉著. ★Tương phản:
cuồng nhiệt 狂熱,
hoảng loạn 慌亂,
kích động 激動.