Bộ 195 魚 ngư [8, 19] U+9BD6
Show stroke order chinh, thinh
 qīng,  zhēng
♦ (Danh) Cá nấu lẫn với thịt gọi là chinh. § Lâu hộ nhà Hán từng đem các món ăn quý của Ngũ Hầu Vương Thị tặng nấu làm đồ ăn, đời gọi là ngũ hầu chinh .
♦ Một âm là thinh. (Danh) Giống cá mình hình thoi, hai bên giẹp, đầu nhọn miệng to, vảy tròn nhỏ, lưng xanh lục có hình vằn sóng. § Còn gọi là thanh hoa ngư .







§