Bộ 191 鬥 đấu [17, 27] U+9B2E
鬮
cưu阄
![]()
jiū
♦ (Danh) Thẻ, thăm (để rút dùng khi chọn lựa may rủi, bói toán, v.v.). ◎Như:
thám cưu 探鬮 rút thẻ,
trảo cưu 抓鬮 bắt thăm,
niêm cưu 拈鬮: (1) rút thăm, (2) mở sách khấn bói (thời xưa). ◇Hồng Lâu Mộng
紅樓夢:
Tiết Bảo Thoa đạo: Đáo để phân cá thứ tự, nhượng ngã tả xuất lai. Thuyết trước, tiện lệnh chúng nhân niêm cưu vi tự 薛寶釵道:
到底分個次序,
讓我寫出來.
說著,
便令眾人拈鬮為序 (Đệ ngũ thập hồi) Tiết Bảo Thoa nói: Cần phải định thứ tự, để tôi viết ra. Nói xong, liền bảo mọi người rút thăm lấy thứ tự.