Bộ 191 鬥 đấu [0, 10] U+9B25
鬥
đấu斗
![]()
dòu
♦ (Động) Đánh nhau, tương tranh. ◎Như:
giới đấu 械鬥 đánh nhau bằng vũ khí. ◇Luận Ngữ
論語:
Cập kì tráng dã, huyết khí phương cương, giới chi tại đấu; cập kì lão dã, huyết khí kí suy, giới chi tại đắc 及其壯也,
血氣方剛,
戒之在鬥;
及其老也,
血氣既衰,
戒之在得 (Quý thị
季氏) Vào tuổi tráng niên, khí huyết cương cường, nên răn về tranh đấu; về già, khí huyết đã suy, nên răn về tính tham.
♦ (Động) Chọi, đá nhau (khiến cho động vật đánh nhau). ◎Như:
đấu cẩu 鬥狗 đấu chó,
đấu kê 鬥雞 chọi gà,
đấu khúc khúc nhi 鬥蛐蛐兒 đá dế. ◇Trần Quốc Tuấn
陳國峻:
Hoặc đấu kê dĩ vi lạc 或鬥雞以為樂 (Dụ chư bì tướng hịch văn
諭諸裨將檄文) Có kẻ lấy việc chọi gà làm vui.
♦ (Động) Đọ tài, so tài (thi nhau giành thắng lợi). ◎Như:
đấu trí 鬥智 dùng trí tranh hơn thua,
đấu kì 鬥棋 đánh cờ,
đấu pháp 鬥法 đấu pháp thuật (ngày xưa), dùng mưu kế tranh thắng.
♦ (Động) Gom, chắp, ghép. ◇Dụ thế minh ngôn
喻世明言:
Ngã môn đấu phân ngân tử, dữ nhĩ tác hạ 我們鬥分銀子,
與你作賀 (Tân kiều thị hàn ngũ mại xuân tình
新橋市韓五賣春情) Chúng ta gom góp tiền bạc, cùng ngươi chúc mừng.
♦ (Động) Khiến cho, gây ra. § Thông
đậu 逗.
♦ (Danh) Họ
Đấu.
♦ § Cũng viết là
đấu 鬬.
1.
[格鬥] cách đấu 2.
[武鬥] vũ đấu