Bộ 190 髟 tiêu [5, 15] U+9AEB
髫
thiều![]()
tiáo
♦ (Danh) Tóc trái đào của trẻ con. ◎Như:
thùy thiều chi niên 垂髫之年 tuổi còn để tóc trái đào,
hoàng phát thùy thiều 黃髮垂髫 người già trẻ con. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Dĩ thập niên hĩ. Nhĩ thì ngã vị kê, quân thùy thiều dã 已十年矣.
爾時我未笄,
君垂髫也 (Đổng Sinh
董生) Đã mười năm rồi. Lúc ấy thiếp chưa cài trâm mà chàng còn để tóc trái đào kia.