Bộ 187 馬 mã [12, 22] U+9A4E
驎
lân![]()
lín
♦ (Danh)
Kì lân 騏驎: (1) Một linh thú theo truyền thuyết. § Xem
kì lân 麒麟. (2) Ngựa giỏi, tuấn mã. ◇Thương quân thư
商君書:
Kì lân Lục Nhĩ, nhật tẩu thiên lí 騏驎騄駬,
日走千里 (Hoạch sách
畫策) Con tuấn mã Lục Nhĩ, mỗi ngày chạy nghìn dặm.