Bộ 187 馬 mã [12, 22] U+9A4D
驍
kiêu骁
![]()
xiāo
♦ (Hình) Mạnh khỏe nhanh nhẹn. ◎Như:
kiêu tướng 驍將 tướng mạnh. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三國演義:
Đổng Trác hữu nhất nghĩa nhi, tính Lã, danh Bố, kiêu dũng dị thường 董卓有一義兒,
姓呂,
名布,
驍勇異常 (Đệ bát hồi) Đổng Trác có một đứa con nuôi, họ Lã, tên Bố, sức khỏe lạ thường.