Bộ 187 馬 mã [5, 15] U+99D8
Show stroke order đài, đãi
 tái,  dài,  zhài,  tāi
♦ (Danh) Ngựa hèn, liệt mã. ◇Tống Ngọc : Khước kì kí nhi bất thừa hề, sách nô đài nhi thủ lộ , (Cửu biện ).
♦ (Danh) Ví dụ người tài năng kém cỏi.
♦ (Động) Thoát lạc, rơi rụng. ◇Hậu Hán Thư : Tự sổ thế dĩ lai, chánh đa ân thải, ngự ủy kì bí, mã đài kì hàm , , , (Thôi Thật truyện ).
♦ Một âm là đãi. (Tính, phó) § Xem đãi đãng .
1. [駘蕩] đãi đãng







§