Bộ 184 食 thực [11, 20] U+9949
饉
cận, cẩn馑
![]()
jǐn
♦ (Danh) Tình huống rau không chín. ◇Nhĩ Nhã
爾雅:
Cốc bất thục vi cơ, sơ bất thục vi cận 穀不熟為饑,
蔬不熟為饉 (Thích thiên
釋天) Ngũ cốc không chín gọi là "cơ"
饑, rau không chín gọi là "cận"
饉.
♦ (Danh) Năm mất mùa, ngũ cốc thu hoạch kém. ◇Tấn thư
晉書:
Binh cách lũ hưng, hoang cận tiến cập 兵革屢興,
荒饉荐及 (Thực hóa chí
食貨志) Can qua càng nổi lên, đói kém xảy ra liên miên nhiều năm.
♦ § Cũng đọc là
cẩn.
1.
[饑饉] cơ cận, cơ cẩn