Bộ 178 韋 vi [10, 19] U+97DE
Show stroke order uẩn
 yùn,  wēn
♦ (Động) Cất giấu. ◇Luận ngữ : Hữu mĩ ngọc ư tư, uẩn độc nhi tàng chư? , (Tử Hãn ) Có ngọc đẹp ở đây, giấu vào rương mà cất đi chăng?







§