Bộ 177 革 cách [9, 18] U+97AD
Show stroke order tiên
 biān
♦ (Động) Đánh ngựa. ◇Tả truyện : Mã bất xuất giả, trợ chi tiên chi , (Ai Công nhị thập thất niên ).
♦ (Động) Đánh, vụt, quất (bằng roi). ◇Tả truyện : Công nộ, tiên Sư Tào tam bách , (Ai Công thập tứ niên ).
♦ (Động) Đốc xúc, khuyến khích. ◇Hàn Dũ : Cổ tâm tuy tự tiên, Thế lộ chung nan ảo , (Đáp Mạnh Giao ) Tư tưởng người xưa (khác với phàm tục) tuy có khuyến khích mình, Đường đời rốt cuộc khó mà làm trái đi được.
♦ (Danh) Roi. ◎Như: mã tiên roi ngựa, bì tiên roi da. § Còn gọi là biên tử .
♦ (Danh) Một thứ binh khí thời xưa, rèn bằng sắt. ◎Như: cương tiên roi sắt.
♦ (Danh) Rễ tre. ◇Viên Ưng : Trúc tử thiêu liễu, Hoàn hữu trúc chi; Trúc chi đoạn liễu, Hoàn hữu trúc tiên , ; , (Thanh san thúy trúc ).
♦ (Danh) Dây pháo. ◎Như: phóng tiên đốt pháo.
♦ (Danh) Hình phạt đánh roi (thời xưa).
♦ (Danh) Tục gọi dương vật là tiên . ◎Như: ngưu tiên dương vật bò (ngầu pín). ◇Quan Hán Khanh : Kim tiêu đỗng phòng hoa chúc dạ, Thí khán trạng nguyên nhất điều tiên , (Bùi Độ hoàn đái ) Đêm nay là đêm động phòng hoa chúc, Thử xem "cây roi da" của trạng nguyên.
♦ (Danh) Lượng từ: dùng cho tia sáng và cảnh sắc. ◇Tây sương kí 西: Tứ vi san sắc trung, nhất tiên tàn chiếu lí , (Đệ tứ bổn , Đệ tam chiết).
1. [皮鞭] bì tiên 2. [蒲鞭] bồ tiên 3. [鞭炮] tiên pháo







§