Bộ 177 革 cách [7, 16] U+9798
Show stroke order sao
 qiào,  shāo
♦ (Danh) Túi dao, vỏ để đựng đao, kiếm. ◇Thủy hử truyện : Tố liễu đao sao, bả giới đao sáp phóng sao nội , (Đệ tam hồi) Đặt làm vỏ đao, tra giới đao vào trong vỏ.
♦ (Danh) Ống gỗ để đựng bạc cho tiện chuyển vận.
♦ (Danh) Sợi dây da nhỏ buộc ở đầu roi.







§