Bộ 174 青 thanh [5, 13] U+9756
Show stroke order tĩnh
 jìng,  jīng
♦ (Động) Dẹp yên, bình định. ◎Như: bình tĩnh yên định. ◇Sầm Văn Bổn : Tĩnh Ba Hán chi yêu phân (Sách Triệu vương Hiếu Cung cải phong ) Dẹp yên yêu khí ở Ba Thục và Hán Trung.
♦ (Động) Mưu tính, trù liệu kế hoạch.
♦ (Động) Trị, trị lí. ◇Lục Chí : Nhược bất tĩnh ư bổn, nhi vụ cứu ư mạt, tắc cứu chi sở vi, nãi họa chi sở khởi dã , , , (Luận lưỡng hà cập Hoài tây lợi hại trạng 西) Nếu như không trị ở gốc, mà chỉ lo cứu ở ngọn, cứu mà như thế thì chỉ làm cho họa hoạn phát sinh.
♦ (Hình) Cung kính.
♦ (Hình) Yên ổn, bình an.
♦ (Danh) Sự tĩnh lặng. ◇Quản Tử : Dĩ tĩnh vi tông (Bách tâm ) Lấy thanh tĩnh làm căn bản.
♦ (Danh) Họ Tĩnh.







§