Bộ 170 阜 phụ [16, 19] U+96B4
隴
lũng陇
![]()
lǒng
♦ (Danh) Tên đất ở vùng Cam Túc, Thiểm Tây. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Quân Lũng bất năng thủ, thượng vọng Thục da? 君隴不能守,
尚望蜀耶 (Hương Ngọc
香玉) Chàng không giữ được đất Lũng, còn mong được đất Thục ư?
♦ (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh
Cam Túc 甘肅.
♦ (Danh) Gò, đống. § Thông
lũng 壟. ◇Nguyễn Du
阮攸:
Mịch mịch Tây Giao khâu lũng bình 寞冪西郊丘隴平 (Dương Phi cố lí
楊妃故里) Đồng Tây vắng lặng, gò đống san bằng.
♦ (Danh) Mồ mả. § Thông
lũng 壟.
♦ (Danh) Lối đi ngăn thành thửa trong ruộng lúa. § Thông
lũng 壟.
♦ (Hình) Thịnh vượng, hưng thịnh. ◇Linh cữu kinh
靈柩經:
Nhật trung vi dương lũng, nhật tây nhi dương suy, nhật nhập dương tận nhi âm thụ khí hĩ 日中為陽隴,
日西而陽衰,
日入陽盡而陰受氣矣 (Doanh vệ sanh hội
營衛生會) Mặt trời ở giữa là dương thịnh, mặt trời ngả về tây thì dương suy, mặt trời lặn dương tận mà âm thụ khí vậy.
1.
[得隴望蜀] đắc lũng vọng thục 2.
[既得隴, 復望蜀] kí đắc lũng, phục vọng thục