Bộ 170 阜 phụ [5, 8] U+963C
Show stroke order tộ, tạc
 zuò
♦ (Danh) Bậc thềm dành cho chủ nhân đứng tiếp khách. § Ghi chú: Ngày xưa nghênh tiếp nhau, khách ở thềm phía tây, chủ ở thềm phía đông. ◇Luận Ngữ : Hương nhân na, triều phục nhi lập ư tộ giai , (Hương đảng ) Khi người làng làm lễ "na" (lễ tống ôn dịch), ông bận triều phục đứng ở trên thềm phía đông mà dự lễ.
♦ (Danh) Ngôi của thiên tử. ◎Như: tiễn tộ lên ngôi vua.
♦ (Danh) Thịt cúng tế. § Còn đọc là tạc. § Thông tạc .







§