Bộ 170 阜 phụ [0, 8] U+961C
38428.gif
Show stroke order phụ
 fù
♦ (Danh) Núi đất, gò đất. ◇Trương Hiệp : Đăng thúy phụ, lâm đan cốc , (Thất mệnh ) Lên gò xanh, đến hang đỏ.
♦ (Danh) Đất liền, đại lục. ◇Thi Kinh : Như sơn như phụ, Như cương như lăng , (Tiểu Nhã , Thiên bảo ) Như núi như đất liền, Như đỉnh như gò.
♦ (Hình) Thịnh vượng.
♦ (Hình) Dồi dào. ◎Như: vật phụ dân phong vật chất dồi dào nhân dân sung túc.
♦ (Hình) To lớn. ◎Như: khổng phụ to lớn.
♦ (Hình) Yên ổn, an khang. ◇Tiền Lưu : Dân an tục phụ (Đầu long văn ) Dân tục an khang.
♦ (Động) Làm cho giàu có, phong phú. ◇Khổng Tử gia ngữ : Khả dĩ phụ ngô dân chi tài hề (Biện nhạc ) Có thể làm cho của cải của dân ta giàu có hề.







§