Bộ 169 門 môn [8, 16] U+95BC
Show stroke order át, yên
 è,  yān,  yù,  yè
♦ (Động) Chẹn, lấp, bưng bít. ◇Liệt Tử : Phù nhĩ chi sở dục văn giả âm thanh, nhi bất đắc thính, vị chi át thông , , (Dương Chu ) Tai muốn nghe âm thanh, mà nghe không được, là vì thích giác bị bưng bít.
♦ Một âm là yên. (Danh) Yên Chi tên hiệu vợ chính của vua Hung Nô , thời Hán.
1. [夭閼] yêu át, yểu át







§