Bộ 167 金 kim [9, 17] U+937C
鍼
châm![]()
zhēn,
![]()
qián
♦ (Danh) Kim khâu. ◇Lí Bạch
李白:
Tố thủ trừu châm lãnh, Na kham bả tiễn đao 素手抽鍼冷,
那堪把剪刀 (Đông ca
冬歌) Tay trắng luồn kim lạnh, Sao cầm nổi cái kéo để cắt.
♦ (Danh) Kim để tiêm người bệnh.
♦ § Như
châm 箴 hay
針.