Bộ 162 辵 sước [7, 11] U+900B
Show stroke order
 bū
♦ (Động) Trốn chạy, đào tẩu, đào vong. ◎Như: bô đào trốn tránh.
♦ (Động) Thiếu không trả. ◎Như: bô tô thiếu thuế, bô trái thiếu nợ, nhất thanh túc bô 宿 trả sạch nợ.
♦ (Danh) Người Việt thời cổ gọi vua, cha, người đáng tôn kính là . ◇Lĩnh Nam Chích Quái liệt truyện : Bô hồ hà tại? (Hồng Bàng Thị truyện ) Vua ở đâu?
1. [逋逃] bô đào 2. [逋蕩] bô đãng 3. [逋客] bô khách 4. [逋慢] bô mạn 5. [逋亡] bô vong







§