Bộ 162 辵 sước [4, 8] U+8FD5
迕
ngỗ![]()
wù,
![]()
wǔ
♦ (Động) Làm trái, chống đối. ◇Hán Thư
漢書:
Cung nhân úy chi, mạc cảm phục ngỗ 宮人畏之,
莫敢復迕 (Quảng Xuyên Huệ Vương Lưu Việt truyện
廣川惠王劉越傳) Cung nhân kính sợ, không dám làm trái nữa.
♦ (Động) Gặp. ◇Hậu Hán Thư
後漢書:
Vương Phủ thì xuất, dữ Phiền tương ngỗ 王甫時出,
與蕃相迕 (Trần Phiền truyện
陳蕃傳) Lúc Vương Phủ ra, thì gặp (Trần) Phiền.
♦ (Động) Xúc phạm, mạo phạm.
♦ (Động) Qua lại lộn xộn. ◎Như:
thác ngỗ 錯迕.