Bộ 159 車 xa [10, 17] U+8F42
Show stroke order cốc
 gǔ,  gū
♦ (Danh) Bầu giữa bánh xe, trục bánh xe. ◇Đạo Đức Kinh : Tam thập phúc cộng nhất cốc, đương kì vô, hữu xa chi dụng , , (Chương 11) Ba mươi tay hoa tụ vào một bầu, nhờ ở chỗ "không" của nó mới có cái dùng của xe.
♦ (Danh) Mượn chỉ xe. ◇Văn tuyển : Chu luân hoa cốc, ủng mao vạn lí, hà kì tráng dã , , (Khâu Trì , Dữ Trần Bá chi thư ) Bánh xe đỏ xe hoa, cắm cờ mao muôn dặm, hùng tráng biết bao.
1. [推轂] thôi cốc







§