Bộ 159 車 xa [3, 10] U+8ECF
軏
nguyệt, ngột![]()
yuè
♦ (Danh) Đòn ngang bắt liền vào càng xe nhỏ thời xưa. ◇Luận Ngữ
論語:
Đại xa vô nghê, tiểu xa vô nguyệt, kì hà dĩ hành chi tai 大車無輗,
小車無軏,
其何以行之哉 (Vi chánh
為政) Xe lớn không có đòn nghê, xe nhỏ không có đòn ngột, thì lấy gì mà đi.
♦ (Danh) Khí cụ đóng trên cổ bò ngựa khi kéo xe hoặc cày đất.
♦ § Tục đọc là
ngột.