Bộ 157 足 túc [12, 19] U+8E6C
蹬
đặng![]()
dèng,
![]()
dēng
♦ (Động) Giẫm, đạp. ◇Tây du kí
西遊記:
Tương thân nhất tung, khiêu xuất đan lô, lạt đích nhất thanh, đặng đảo bát quái lô, vãng ngoại tựu tẩu 將身一蹤,
跳出丹爐,
喇的一聲,
蹬倒八卦爐,
往外就走 (Đệ thất hồi) Tung mình dậy, nhảy khỏi lò luyện đan, ầm một tiếng, đạp đổ lò bát quái, chạy vụt ra ngoài.
♦ (Động) Đi, mang, xỏ. ◇Nhi nữ anh hùng truyện
兒女英雄傳:
Tại trướng tử lí xuyên hảo liễu y phục, há liễu sàng, đặng thượng hài tử 在帳子裡穿好了衣服,
下了床,蹬上鞋子 (Đệ tam thập nhất hồi) Ở nơi màn trướng mặc quần áo đẹp, bước xuống giường, mang giày dép.
♦ (Hình) § Xem
thặng đặng 蹭蹬.
1.
[蹭蹬] thặng đặng