Bộ 157 足 túc [11, 18] U+8E60
蹠
chích![]()
zhí
♦ (Danh) Bàn chân. § Cũng như
chích 跖. ◇Chiến quốc sách
戰國策:
Thướng tranh san, du thâm khê, chích xuyên tất bộc 上崢山,
踰深谿,
蹠穿膝暴 (Sở sách nhất
楚策一) Lên núi cao, qua hang sâu, lủng chân lòi đầu gối.
♦ (Động) Xéo, giẫm. ◇Từ Hoằng Tổ
徐弘祖:
Hạ ngọ vũ thiểu chỉ, nính thậm, chích nê vãng Phan Sanh gia, bất ngộ 下午雨少止,
濘甚,
蹠泥往潘生家,
不遇 (Từ hà khách du kí
徐霞客遊記) Sau trưa mưa ngừng một chút, lầy lội, giẫm bùn đến nhà Phan Sinh, không gặp.
♦ (Động) Cưỡi, lên cao.
♦ (Động) Nhảy lên.
♦ (Động) Đến, đạt tới. ◇Hoài Nam Tử
淮南子:
Tự vô chích hữu, tự hữu chích vô 自無蹠有,
自有蹠無 (Nguyên đạo
原道) Từ không đến có, từ có đến không.
♦ (Hình) Thẳng đứng, sừng sững. ◇Thang Hiển Tổ
湯顯祖:
Huyền nhai chích thạch 懸崖蹠石 (Đại tư mã Tân Thành Vương công tổ đức phú tự
大司馬新城王公祖德賦序) Núi treo lơ lửng, đá thẳng đứng.