Bộ 157 足 túc [8, 15] U+8E1E
踞
cứ![]()
jù
♦ (Động) Ngồi chồm hổm, ngồi xổm. ◎Như:
long bàn hổ cứ 龍蟠虎踞.
♦ (Động) Ngồi dãi thẻ, ngồi xoạc chân ra, ngồi xoạc chân chữ bát. ◇Nguyễn Du
阮攸:
Xuất giả khu xa nhập cứ tọa 出者驅車入踞坐 (Phản Chiêu hồn
反招魂) Ra ngoài thì ruổi xe, vào nhà ngồi xoạc chân chễm chệ.
♦ (Động) Dựa vào, tựa. ◇Trương Hành
張衡:
Ư hậu tắc cao lăng bình nguyên, cứ Vị cứ Kính 於後則高陵平原,
據渭踞涇 (Tây kinh phú
西京賦) Ở sau thì gò cao bình nguyên, nương tựa vào sông Vị sông Kính.
♦ (Động) Chiếm giữ. ◎Như:
bàn cứ 盤踞 chiếm đóng.
1.
[蟠踞] bàn cứ 2.
[箕踞] ki cứ