Bộ 157 足 túc [7, 14] U+8E0A
Show stroke order dũng
 yǒng
♦ (Động, phó) Nhảy, nhảy lên. ◎Như: dũng dược : (1) nhảy, vọt lên. (2) hăng hái, phấn chấn. ◇Thi Kinh : Kích cổ kì thang, Dũng dược dụng binh , (Bội phong , Kích cổ ) Đánh trống thùng thùng, Hăng hái đứng lên cầm vũ khí.
♦ (Động) Đi lên.
♦ (Động) Giá tăng vọt. ◎Như: dũng quý giá cao vọt lên. ◇Cựu Đường Thư : Vật giá đằng dũng, quân phạp lương hướng , (Mã Toại truyện ) Vật giá tăng vọt, quân thiếu lương thực.
♦ (Danh) Giày làm ra cho người bị hình phạt chặt chân thời xưa. ◇Tả truyện : Quốc chi chư thị, lũ tiện dũng quý , (Chiêu Công tam niên ) Ở chợ búa trong nước, giày dép (bình thường) giá rẻ, giày làm riêng cho người bị chặt chân giá đắt.
♦ § Cũng viết là .







§