Bộ 157 足 túc [7, 14] U+8E05
踅
tuyệt, thệ![]()
chì,
![]()
xué
♦ (Động) Bay liệng. ◇Chu Quyền
朱權:
Bích thiên biên tịch dương tiệm tà, Sơ lâm ngoại hôn nha loạn tuyệt 碧天邊夕陽漸斜,
疏林外昏鴉亂踅 (Trác Văn Quân
卓文君) Bên trời biếc bóng chiều dần dần đổ nghiêng, Ngoài rừng thưa quạ tối liệng bay loạn xạ.
♦ (Động) Xoay, chuyển. ◇Thủy hử truyện
水滸傳:
Trí Thâm đề liễu thiền trượng, tuyệt quá hậu diện đả nhất khán 智深提了禪杖,
踅過後面打一看 (Đệ lục hồi) (Lỗ) Trí Thâm xách thiền trượng, xoay mình về phía sau nhìn một cái.
♦ (Động) Đi qua đi lại. ◎Như:
tha tại đại môn khẩu tuyệt lai tuyệt khứ 他在大門口踅來踅去 anh ta cứ đi qua đi lại trước cổng.
♦ Một âm là
thệ. (Động) Đi một chân.